Characters remaining: 500/500
Translation

common divisor

Academic
Friendly

Từ "common divisor" trong tiếng Anh có nghĩa "ước số chung" trong toán học. Đây một thuật ngữ được sử dụng để chỉ một số nguyên dương chia hết cho hai hay nhiều số nguyên khác. Nói một cách dễ hiểu hơn, nếu bạn hai hay nhiều số, thì "common divisor" số lớn nhất bạn có thể dùng để chia hết cho tất cả các số đó.

Định nghĩa:
  • Common divisor (noun): Ước số chung, số nguyên dương chia hết cho hai hay nhiều số khác.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The common divisor of 8 and 12 is 4."

    • (Ước số chung của 8 12 4.)
  2. Câu nâng cao: "Finding the greatest common divisor (GCD) is essential in simplifying fractions."

    • (Tìm ước số chung lớn nhất (GCD) rất quan trọng trong việc rút gọn phân số.)
Biến thể của từ:
  • Greatest Common Divisor (GCD): ước số chung lớn nhất, số lớn nhất chia hết cho tất cả các số trong một tập hợp.
  • Common Multiple: bội chung, tức là số bội số của hai hay nhiều số khác.
Từ gần giống:
  • Divisor: ước số, số bạn có thể chia một số khác cho .
  • Factor: thừa số, thường được sử dụng để chỉ các số khi nhân lại sẽ cho ra một số khác.
Từ đồng nghĩa:
  • Common factor: thừa số chung, có thể được sử dụng thay cho "common divisor" trong một số ngữ cảnh, tuy nhiên "factor" thường được dùng trong bối cảnh nhân không chỉ riêng về chia.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Trong tiếng Anh, không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "common divisor", nhưng bạn có thể tìm thấy một số cụm từ liên quan đến việc "chia sẻ" hoặc "tìm kiếm điểm chung", như "find common ground" (tìm kiếm điểm chung).
Cách sử dụng khác:
  • Trong các bài toán, bạn có thể thấy cụm từ "find the common divisors" (tìm các ước số chung) khi yêu cầu tìm tất cả các số nguyên dương chia hết cho các số cho trước.
Noun
  1. (toán học) ước số chung.

Comments and discussion on the word "common divisor"